Báo cáo sẽ thống kê doanh thu tổng thể và tiền thuế VAT cần nộp, giúp doanh nghiệp dự trù nguồn tài chính và quản lý dòng tiền hiệu quả hơn. Các chỉ số báo cáo sẽ cung cấp bao gồm:

  • Tổng VAT: Tổng số tiền thuế VAT phải nộp

  • Mức thuế VAT: Liệt kê chi tiết số tiền thuế theo từng phần trăm mức thuế của sản phẩm, dịch vụ.

  • Doanh thu thuần trước thuế: Tổng doanh thu sau khi trừ các khoản giảm giá và hàng hoàn trả nhưng chưa trừ thuế.

Nội dung


Lưu ý:
  • Báo cáo tổng doanh thu và VAT sẽ thống kê theo ngày đặt hàng.

  • Báo cáo đang mở BETA cho một số khách hàng đang trải nghiệm tính năng Xuất hóa đơn VAT tự động. 

Hướng dẫn tìm báo cáo Tổng doanh thu và thuế VAT

Trong mục danh sách báo cáo, nhà bán hàng nhập từ khóa "VAT" vào ô tìm kiếm, hệ thống sẽ hiển thị báo cáo Tổng doanh thu và thuế VAT.


Giải thích chỉ số

Báo cáo sẽ mặc định hiển thị các chỉ số Doanh thu thuần trước thuế, Tổng VAT, Doanh thu thuần sau thuế, Tổng lợi nhuận, Lợi nhuận sau thuế VAT. Những chỉ số khác, nhà bán có thể thêm vào báo cáo, theo hướng dẫn bên dưới.

Chỉ số

Giải thích

Đơn hàng

Tổng đơn hàng phát sinh trong khoảng thời gian lọc báo cáo

Doanh thu

Tổng tiền sẽ thu được do bán sản phẩm. 

Doanh thu = Số lượng sản phẩm đã bán (x) Giá bán

Giảm giá

Tổng số tiền giảm giá từ giảm giá sản phẩm, giảm giá đơn hàng, đồng giá, chương trình khuyến mãi,...

Giảm giá KHTT

Tiền khuyến mãi Khách hàng thân thiết.

Doanh thu thuần

Số tiền thu được do bán sản phẩm sau khi trừ toàn bộ các giảm giá. 

Doanh thu thuần = Doanh thu (-) Giảm giá (-) Giảm giá KHTT.

Doanh thu thuần (trước thuế)

Doanh thu thuần trước khi tính thuế VAT.

1. Nếu Giá bán chưa bao gồm VAT thì Doanh thu thuần trước thuế sẽ bằng Doanh thu thuần

2. Nếu Giá bán đã bao gồm VAT thì Doanh thu thuần (trước thuế) = Doanh thu thuần - VAT giá sản phẩm (đã gồm trong giá)

Doanh thu thuần (sau thuế)

Doanh thu thuần sau khi tính thuế VAT.

1. Nếu Giá bán chưa bao gồm VAT thì Doanh thu thuần (sau thuế) = Doanh thu thuần + VAT giá sản phẩm (thu thêm)

2. Nếu Giá bán đã bao gồm VAT thì Doanh thu thuần (sau thuế) sẽ bằng Doanh thu thuần.

Giảm giá vận chuyển

Tổng số tiền giảm giá vận chuyển

VAT sản phẩm (đã bao gồm trong giá)

VAT được cộng thêm vào giá bán của sản phẩm

VAT phí vận chuyển (đã bao gồm trong giá)

VAT được cộng thêm vào phí vận chuyển.

VAT giá sản phẩm (thu thêm)

VAT chưa bao gồm trong giá bán của sản phẩm.

VAT phí vận chuyển (thu thêm)

VAT chưa bao gồm trong phí vận chuyển.

Tổng VAT

Tổng VAT = VAT giá sản phẩm (đã gồm trong giá) + VAT đã bao gồm trong phí vận chuyển + VAT giá sản phẩm (thu thêm) + VAT phí vận chuyển (thu thêm)


Tổng hóa đơn

Tổng tiền ghi nhận trên hóa đơn bán hàng. Tổng hóa đơn = Doanh thu thuần (+) Phí vận chuyển (-) Giảm giá vận chuyển + VAT giá sản phẩm (thu thêm) + VAT phí vận chuyển (thu thêm)


Doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế VAT

Tổng doanh thu thuần các hàng hoá có mức thuế là “Không chịu thuế” 

Doanh thu hàng hóa, dịch vụ chịu thuế VAT

Tổng doanh thu thuần các hàng hoá có mức thuế từ 0% trở lên

Tổng giá vốn

Tổng giá vốn sản phẩm đã bán

Tổng lợi nhuận

Doanh thu thuần - Tổng giá vốn

Tổng lợi nhuận gộp

Tổng lợi nhuận từ việc bán hàng. Tổng lợi nhuận = Doanh thu thuần (-) Tổng giá vốn

% lợi nhuận

% lợi nhuận = Tổng lợi nhuận (/) Doanh thu thuần (*) 100%

Lợi nhuận sau thuế VAT

Lợi nhuận sau thuế VAT = Tổng hoá đơn - Tổng VAT - Giá vốn


Đã thu

Tổng tiền đã thu do bán sản phẩm từ tất cả các phương thức thanh toán (tiền mặt, COD, chuyển khoản ngân hàng...)

Hoàn trả

Số tiền hoàn trả do khách hàng đổi trả hàng


Thực nhận

Thực nhận = Đã thu (-) Hoàn trả

Số sản phẩm

Tổng số lượng sản phẩm đã bán được

Sản phẩm trả

Tổng số lượng sản phẩm bị hoàn trả


Hướng dẫn xem báo cáo theo mức thuế

Báo cáo doanh thu và thuế VAT có thể hỗ trợ nhà bán hàng thống kê các chỉ số cần nhập trong tờ khai thuế giá trị gia tăng nhanh chóng và hiệu quả. Để thống kê doanh thu và thuế VAT theo từng mức thuế, nhà bán hàng thực hiện:

Bước 1: Lọc thời gian tính thuế, theo tháng hoặc theo Quý.

Bước 2: Nhà bán hàng chọn Chọn cột, tìm kiếm và chọn Mức thuế

Bước 3: Xóa thông tin Ngày trong mục Nhóm theo.

Bước 4: Trong phần chỉ số, nhà bán hàng thêm các chỉ số cần xem trong báo cáo như doanh thu hàng hóa dịch vụ chịu thuế VAT, doanh thu hàng hóa dịch vụ không chịu thuế VAT.

Bước 5: Chọn Áp dụng để hoàn tất. 


Hướng dẫn tùy chỉnh báo cáo tổng doanh thu và thuế VAT

  • Lọc báo cáo

Để lọc báo cáo, nhà bán hàng thực hiện:

Bước 1: Chọn Bộ lọc

2. Chọn Thêm bộ lọc và nhập tìm điều kiện, ví dụ nhóm sản phẩm

3. Nhập giá trị điều kiện, ví dụ nhà bán lọc điều kiện nhóm sản phẩm thì giá trị điều kiện sẽ là tên nhóm.

4. Chọn Áp dụng để hoàn tất.

Bộ lọc báo cáo tổng doanh thu và thuế VAT bao gồm:

Nhóm

Điều kiện

Giá trị điều kiện

Đơn hàng

Phân loại

  • VAT Vận chuyển

  • VAT Sản phẩm

Tình trạng

  • Chờ xử lý

  • Hoàn trả

  • Đã thu

  • Hủy

Trạng thái thanh toán

  • Đã xác thực

  • Đã thanh toán

  • Nhập trả một phần

  • Đã thanh toán một phần

  • Chờ xử lý

Trạng thái đơn hàng

  • Không hủy

  • Hủy

Mã đơn hàng


Phương thức thanh toán

Các phương thức thanh toán nhà bán đã thiết lập trong Cấu hình phương thức thanh toán

Địa chỉ thanh toán

Tỉnh/thành thanh toán


Địa chỉ giao hàng

Tỉnh/thành vận chuyển


Kênh bán hàng

Kênh bán hàng

Bao gồm kênh bán hàng mặc định và kênh bán tùy chỉnh 

Point of Sale - POS

Kho xuất


Chi nhánh


Nhân viên tạo


Nhân viên thanh toán


Sản phẩm

Loại sản phẩm


Nhà cung cấp


Sản phẩm


Nhóm sản phẩm


Biến thể


Vận chuyển

Trạng thái vận chuyển

  • Chờ lấy hàng

  • Đang đi lấy

  • Lấy hàng thất bại

  • Đang giao hàng

  • Đã giao hàng

  • Hủy giao hàng

  • Chuyển hoàn

  • Chờ xử lý

  • Không gặp khách

  • Chờ chuyển hoàn

Trạng thái COD

  • Không thu COD

  • Nhà vận chuyển chưa thu COD

  • Nhà vận chuyển đã thu COD

  • Shop đã nhận COD

Nhà vận chuyển



  • Thêm chỉ số vào báo cáo

Để thêm thông tin vào báo cáo, nhà bán hàng thực hiện:

Bước 1: Chọn mục Chọn cột

Bước 2: Chọn các thông tin muốn hiển thị trong báo cáo.

Bước 3: Chọn Áp dụng để hoàn tất.


Nhân bản và xuất báo cáo

Để nhân bản báo cáo, nhà bán hàng chọn Tạo bản sao và đặt tên cho báo cáo vừa nhân bản.

 Để xuất báo cáo, nhà bán hàng chọn Xuất và file sẽ được xuất về máy dưới định dạng xlsx và thời gian hiển thị sẽ theo múi giờ của hệ thống. Ví dụ: Nếu múi giờ trên hệ thống Haravan của bạn là GMT+7, thời gian trong báo cáo sẽ được xuất theo múi giờ GMT+7.

Mỗi file tối đa 100.000 dòng. Nếu dữ liệu tải về quá nhiều, hệ thống sẽ tự tách thành các file riêng