Việc trích xuất dữ liệu là một trong những yêu cầu cần thiết trong quá trình hoạt động kinh doanh. Trong Trang quản trị Haravan, Nhà bán hàng có thể xuất danh sách đơn hàng chỉ bằng một số thao tác đơn giản.
Nội dung
- Xuất đơn hàng hoặc lịch sử giao dịch theo bộ lọc hiện tại
- Các trường thông tin khi Xuất đơn hàng
- Các trường thông tin khi Xuất lịch sử giao dịch
Xuất đơn hàng hoặc lịch sử giao dịch theo bộ lọc hiện tại
Để xuất đơn hàng theo bộ loc, Nhà bán hàng thực hiện như sau:
1. Tại Trang quản trị -> Đơn hàng -> Tất cả đơn hàng.
2. Nhà bán hàng chọn Xuất dữ liệu
3. Trong cửa sổ Xuất đơn hàng, bạn có 5 tùy chọn xuất dữ liệu:
- Trang hiện tại: Xuất các đơn hàng hoặc lịch sử giao dịch của đơn hàng đang hiển thị trên danh sách, mỗi lần xuất tối đa 50 đơn.
- Theo bộ lọc hiện tại: Nhà bán hàng phải thực hiện lọc đơn hàng trước khi chọn Xuất dữ liệu.
- Tất cả đơn hàng: Xuất dữ liệu toàn bộ đơn hàng.
- Xuất dữ liệu đơn hàng được chọn: Nhà bán hàng cần chọn một số đơn trước khi chọn Xuất dữ liệu
- Theo tháng hoặc theo quý: Nhà bán hàng chọn theo tháng/quý và chọn thời gian cần xuất
4. Chọn định dạng file, Haravan hỗ trợ Nhà bán hàng 2 định dạng CSV và Excel.
5. Nhấp chọn Xuất lịch sử giao dịch hoặc Xuất đơn hàng. Nhà bán có thể theo dõi trạng thái xuất
6. Nếu dữ liệu đơn hàng trên file xuất dưới 200 dòng dữ liệu, hệ thống sẽ tải file trực tiếp về thiết bị. Nếu số dòng dữ liệu trên file lớn hơn 200 dòng, hệ thống sẽ gửi file về email.
Lưu ý:
- Tổng số dòng dữ liệu trên một file xuất hỗ trợ 100k dòng. Nếu dữ liệu lớn hơn 100k dòng, hệ thống sẽ tách thành nhiều file
Các trường thông tin khi Xuất đơn hàng
Trường thông tin | Diễn giải | Lưu ý | Ví dụ |
---|---|---|---|
Mã đơn hàng | Mã đơn hàng |
| #100016 |
Email của khách đặt hàng |
|
| |
Tình trạng thanh toán | Tình trạng thanh toán được tại thời điểm xuất dữ liệu |
|
|
Thời gian thanh toán | Thời điểm đơn hàng được xác nhận thanh toán |
|
|
Người xác nhận thanh toán | Quản trị viên thực hiện xác nhận thanh toán |
|
|
Tình trạng giao hàng | Tình trạng giao hàng được tại thời điểm xuất dữ liệu |
|
|
Thời gian giao hàng | Thời điểm đơn hàng được ghi nhận "Đã giao hàng" |
|
|
Nhận Email quảng cáo | Nhận một trong hai giá trị:
|
|
|
Tiền tệ | Đơn vị tiền tệ của đơn hàng |
| VND |
Tổng tiền | Tổng tiền hàng |
|
|
Phí vận chuyển | Phí vận chuyển mà Khách mua hàng phải trả |
|
|
Taxes | Thuế | Mặc định của hệ thống là 0 |
|
Tổng cộng | Tổng thanh toán của đơn hàng |
|
|
Mã khuyến mãi | Mã khuyến mãi được Khách mua hàng sử dụng (nếu có) |
|
|
Số tiền giảm | Khoản khuyến mãi mà Khách mua hàng được chiết khấu |
|
|
Phương thức vận chuyển | Phương thức vận chuyển mà Khách mua hàng sử dụng cho đơn hàng |
| Giao hàng tận nơi |
Ngày đặt hàng | Thời gian đặt hàng | Thời gian ở file sẽ cần cộng thêm 7h mới khớp với thời gian hiển trị trên trang quản trị MyHaravan |
|
Người tạo | Nếu đơn hàng được tạo trong Trang quản trị, trường thông tin ghi nhận nhân viên tạo đơn hàng, |
|
|
Số lượng sản phẩm | Tổng số lượng sản phẩm có trong đơn hàng |
|
|
Tên sản phẩm | Tên sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Thuộc tính 1 | Tên thuộc tính 1 của sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Giá trị thuộc tính 1 | Giá trị thuộc tính 1, tương ứng với thuộc tính 1 |
|
|
Thuộc tính 2 | Tên thuộc tính 2 của sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Giá trị thuộc tính 2 | Giá trị thuộc tính 2, tương ứng với thuộc tính 2 |
|
|
Thuộc tính 3 | Tên thuộc tính 3 của sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Giá trị thuộc tính 3 | Giá trị thuộc tính 3, tương ứng với thuộc tính 3 |
|
|
Giá sản phẩm | Giá bán của sản phẩm |
|
|
Giá so sánh sản phẩm | Giá so sánh của sản phẩm (nếu có) | Nếu không có giá sản phẩm, hệ thống ghi là 0 |
|
Mã sản phẩm | SKU của sản phẩm/biến thể |
|
|
Yêu cầu giao hàng |
|
|
|
Lineitem taxable |
|
|
|
Tình trạng giao hàng của sản phẩm | Tình trạng giao hàng của sản sản phẩm |
|
|
Tên người thanh toán |
|
|
|
Billing Street |
|
|
|
Địa chỉ thanh toán |
|
|
|
Billing Address2 |
|
|
|
Billing Company |
|
|
|
Billing Zip |
|
|
|
Tỉnh/TP thanh toán |
|
|
|
Quốc gia |
|
|
|
Số điện thoại thanh toán |
|
|
|
Tên người nhận |
|
|
|
Shipping Street |
|
|
|
Địa chỉ nhận hàng |
|
|
|
Shipping Address2 |
|
|
|
Shipping Company |
|
|
|
Shipping Zip |
|
|
|
Phường/Xã nhận hàng |
|
|
|
Quận/Huyện nhận hàng |
|
|
|
Tỉnh/TP nhận hàng |
|
|
|
Quốc gia |
|
|
|
Số điện thoại |
|
|
|
Ghi chú | Ghi chú cho đơn hàng |
|
|
Thuộc tính | Thuộc tính của đơn hàng |
|
|
VAT | Thuế VAT | Mặc định của hệ thống là 0 |
|
Phương thức thanh toán | Phương thức thanh toán cho đơn hàng |
|
|
Số tiền hoàn trả | Số tiền hoàn trả lại cho Khách mua hàng |
|
|
Hãng |
|
|
|
Id | ID (mã số định danh) của đơn hàng |
| 1046668256 |
Tags |
|
|
|
Risk Level |
|
|
|
Người xác thực | Nhân viên xác thực đơn hàng |
|
|
Ngày xác thực | Thời điểm đơn hàng được xác thực |
|
|
Ngày lưu trữ | Thời điểm đơn hàng được lưu trữ |
|
|
Trạng thái lưu trữ |
|
|
|
Thời gian hủy | Thời điểm hủy đơn hàng |
|
|
Trạng thái hủy |
|
|
|
Lý do hủy | Bao gồm các lý do:
| ||
Ghi chú hủy | Ghi chú thêm khi hủy đơn | ||
Kho bán | Kho bán hàng |
|
|
Kênh bán hàng | Kênh bán hàng |
Các trường thông tin khi Xuất lịch sử giao dịch
Trường thông tin | Diễn giải | Lưu ý | Ví dụ |
---|---|---|---|
OrderId | ID (mã số định danh) của đơn hàng |
|
|
OrderName | Mã đơn hàng |
|
|
Kind | Tình trạng thanh toán của đơn hàng | Một đơn hàng luôn có trạng thái thanh toán cơ bản là “Chờ xử lý”.
|
|
GateWay | Phương thức thanh toán |
|
|
Date | Ngày thanh toán |
|
|
Status |
|
|
|
Amount | Tổng giá trị đơn hàng |
|
|
Currency | Đơn vị tiền tệ của đơn hàng |
|
|
CardType | Loại thẻ thực hiện giao dịch thanh toán |
|
|
HaravanPaymentTransaction | Giao dịch thanh toán từ Haravan |
| 181115140181000204084 |
ExternalPaymentTransaction | Giao dịch thanh toán từ bên thứ ba |